AIDS |
Bệnh liệt kháng/SIDA/Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải – viết tắt của tiếng Anh "Acquired Immunodeficiency Syndrom". Hiện chưa có vác-xin hay thuốc chữa trị. |
ANAL SEX |
Làm tình qua ngã hậu môn – khi dùng ngón tay hay đưa dương vật vào bêân trong hậu môn của nam hay nữ để tạo kích thích |
ANTI BODY |
Kháng thể – Chất do các tế bào của cơ thể sản xuất ra để chống lại sự xâm nhập của các chất lạ như nhiễm trùng chẳng hạn |
ANTI DISCRIMINATION |
Chống kỳ thị – Luật pháp bảo vệ con người khỏi sự kỳ thị do sự khác biệt về chủng tộc, giới tính, ... |
ANTI-VIRAL DRUG |
Thuốc chống siêu vi trùng |
ASYMPTOMATIC |
Không có triệu chứng – Khi một người bị nhiễm mà không có triệu chứng biểu hiện bên ngòai. Chính người này cũng không biết mình có bệnh |
BISEXUAL |
Lưỡng tính luyến ái – quan hệ luyến ái với cả nam và nữ |
BLEACH |
Dung dịch diệt trùng – dung dịch có thể tiêu diệt siêu vi và vi khuẩn. Dung dịch tiệt trùng có thể mua ở supermarket. Luôn luôn kiểm tra để đảm bảo rằng dung dịch tiệt trùng có chứa 5.25% chất sodium hypochlorite. |
BULK BILLING |
Người cung cấp dịch vụ gửi hóa đơn đến cơ quan nhà nước thanh tóan cho bạn - Chính phủ bảo trợ việc chăm sóc sức khỏe cho tất cả người có thẻ Medicare. |
BREASTFEED |
Nuôi con bằng sữa mẹ |
CELL |
Tế bào – Ðơn vị cấu tạo nên cơ thể sinh vật. Cơ thể có hàng triệu tế bào |
CELL NUCLEUS |
Nhân tế bào – chứa đựng thông tin về tế bào và điều khiển họat động tế bào |
COMBINATION THERAPY |
Chữa bệnh bằng cách kết hợp các liệu pháp – Kết hợp hai hay nhiều lọại thuốc chống siêu vi trùng cùng một lúc để chữa trị HIV/AIDS |
CONDOM |
Bao cao su – dùng để ngăn ngừa lây truyền các bệnh lây truyền qua đường tình dục và tránh thai |
CONFIDENTIALITY |
Sự riêng tư – luật lệ để ngăn ngừa nhân viên y tế, thông dịch viên kể lại điều họ biết về bệnh nhân cho người khác mà không được sự đồng ý của bệnh nhân |
CONTAGIOUS |
Truyền nhiễm – bệnh lây truyền từ người này sang người khác |
COUNSELLOR/COUNSELLING |
Cố vấn viên – nhân viên cố vấn chia sẻ lo lắng của thân chủ và giúp giải quyết vấn đề. Cố vấn viên tuân thủ các luật lệ về sự riêng tư và giữ kín. Có thể tìm các cố vấn viên ở tại những nơi như trung tâm y tế cộäng đồng (community health clinics), dịch vụ sức khỏe tâm thần (mental health services) và trung tâm kế họach hóa gia đình (Family Planning clinics). |
DAM |
Miếng chắn cao su – miếng bằng cao su dùng che bộ phận sinh dục nữ trong suốt lúc có quan hệ tình dục qua đường miệng. |
DEMENTIA |
Chứng mất trí – Mất trí nhớ hay thay đổi cá tính thường do tuổi già hay vào giai đọan phát triển của AIDS |
DIAGNOSIS |
Chẩn đóan bệnh – Bác sĩ quyết định lọai bệnh sau khi khám bệnh nhân |
DISCRIMINATION |
Sự kỳ thị – đối xử với một người nào đó KHÔNG công bằng bởi vì họ khác biệt như người di dân, phụ nữ, người nhiễm HIV/AIDS, người tàn tật. Tại Úc nhiều lọai kỳ thị trái với luật pháp |
DOSAGE |
Liều lượng thuốc |
DRUG RESISTANCE |
Tính đề kháng thuốc – Khi cơ thể trở nên lờn thuốc và thuốc không còn công hiệu nữa |
DRUG TRIAL |
Thử thuốc mới |
EPIDEMIC |
Bệnh dịch làm nhiều người mắc phải |
GAY |
Ðồng tính luyến ái nam – nam có quan hệ luyến ái với nam |
GENITALS |
Bộ phận sinh dục |
GONORRHOEA |
Bệnh lậu – Lây truyền qua đường tình dục. Dấu hiệu ở nam là giọt mủ ở đầu dương vật và thấy bỏng rát và đau khi tiểu tiện. Ở nữ đôi khi không phát hiện vì triệu chứng không rõ. Bệnh có thể ngăn ngừa bằng cách dùng bao cao su hay chữa bằng thuốc kháng sinh |
HEPATITIS |
Viêm gan siêu vi – Lọai thông thường nhất là A, B và C. Có vác-xin cho A và B, nhưng chưa có cho C. Tuy nhiên, có một số thuốc giảm thiểu triệu chứng của viêm gan siêu vi C |
HETEROSEXUAL |
Dị tính luyến ái –quan hệ giữa hai người khác phái tức là nam với nữ |
HIV |
Siêu vi gây suy giảm miễn dịch ở người – viết tắt của tiếng Anh "Human Immunodeficiency Virus" |
PENETRATION |
Putting an erect penis into the mouth, anus or vagina. |
HIV POSITIVE
|
HIV dương tính – có nghĩa là đã nhiễm HIV dựa theo kết quả dương tính của việc thử nghiệm. Thử nghiệm âm tính có nghĩa là siêu vi không có trong cơ thể lúc đó |
HOMOSEXUAL |
Ðồng tính luyến ái – xem thêm chữ "gay" và "lesbian" |
IMMUNE SYSTEM |
Hệ thống miễn nhiễm – hệ thống trong cơ thể đánh trả lại các bệnh tật và nhiễm trùng. HIV làm suy giảm hệ thống này đưa đến tình trạng cơ thể của người nhiễm HIV/AIDS không thể đánh trả sự tấn công của các bệnh |
INFECTION |
Sự nhiễm trùng – do siêu vi trùng, vi khuẩn, ký sinh trùng hay nấm. |
INFORMED CONSENT |
Sự đồng ý dựa trên hiểu biết – khi người bệnh đồng ý thử nghiệm hay chữa trị. Họ cần phải đồng ý và được cung cấp đầy đủ thông tin để tự quyết định trước khi chấp nhận thử nghiệm hay chữa trị |
INJECTING DRUG USER (IDU) |
Người chích ma túy |
LESBIAN |
Ðồng tính luyến ái nữ |
LUBRICANT |
Dầu bôi trơn – dùng để bôi trơn bao cao su để tránh rách do cọ sát |
MASTERBATION |
Thủ dâm – tự kích thích bộ phận sinh dục của chính mình hay của người khác |
MUCOSA |
Niêm mạc – lớp da đặc biệt bên trong dương vật, hậu môn và âm đạo. |
NEEDLE EXCHANGE |
Dịch vụ trao đổi kim và ống chích – nơi có thể lấy ống tiêm miễn phí |
ORAL SEX |
Làm tình qua đường miệng như dùng miệng và lưỡi hôn, liếm, hay ngậm bộ phận sinh dục của người khác hay hậu môn |
OPPORTUNISTIC INFECTION |
Sự nhiễm trùng xẩy ra khi có cơ hội thuận tiện – sự nhiễm xẩy ra nhanh hơn bởi vì hệ thống miễn nhiễm bị suy yếu do HIV mà bình thường không ảnh hưởng đến người không nhiễm HIV/AIDS |
PENIS |
Dương vật |
PENETRATION |
Ðưa dương vật vào âm đạo hay hậu môn |
PERSON LIVING WITH HIV/AIDS |
Người có bệnh liệt kháng bởi vì nhiễm HIV và hệ thống miễn nhiễm bị suy giảm |
PERSON LIVING WITH HIV |
Người nhiễm HIV và có thể phát ra bệnh AIDS sau này |
PLACEBO |
Giả thuốc dùng để đánh giá sự khác biệt giữa chữa trị bằng thuốc hay chữa trị không dùng thuốc. Giả thuốc phần lớn là thuốc bổ dùng để tạo cho bệnh nhân cảm tưởng rằng họ đang dùng thuốc chữa trị |
PREVENTION |
Phòng ngừa – 'phòng bệnh hơn chữa bệnh' |
PROPHYLAXIS |
Thuốc chữa trị – thuốc dùng để ngăn ngừa một số bệnh phát triển |
RISK |
Nguy cơ – Hành vi tình dục có nguy cơ cao là hành vi gây ra hay mắc phải bệnh HIV/AIDS hay bệnh lây truyền qua đường tình dục |
SAFE SEX |
Quan hệ sinh lý không có nguy cơ lây bệnh hay mắc phải bệnh HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục |
SEMEN |
Tinh dịch – chất nhờn tiết ra từ dương vật khi có quan hệ sinh lý |
SEXUAL HEALTH |
quan hệ sinh lý sao cho tránh mắc phải bệnh, tránh có thai, không dùng bạo lực và tránh bị kỳ thị |
SEXUALLY TRANSMITTED DISEASE (STD) |
Bệnh lây truyền qua đường tình dục do khỏang 24 mầm bệnh gây ra, thường gặp nhất là: lậu, giang mai, mồng gà, trùng roi, hạ cam mềm, hột xòai, nấm Candida và HIV/AIDS |
SIDE EFFECT |
Phản ứng phụ do tác dụng của thuốc |
SOCIAL WORKER |
Nhân viên xã hội – người có bằng cấp chuyên môn và được huấn luyện đặc biệt để trao đổi với người khác về những điều họ quan tâm và giúp họ tìm giải pháp cho vấn đề đang gặp phải. Nhân viên xã hội tuân thủ các luật lệ về sự riêng tư và giữ kín. |
SYPHILIS |
Bệnh giang mai lây truyền qua đường tình dục. |
TEST |
Xét nghiệm |
TRANSFUSION |
Nhận máu của người khác. Tất cả máu để truyền tại Úc đều được thử nghiệm HIV và viêm gan siêu vi C. Truyền máu được coi là an tòan tại Úc |
TRANSGENDER |
Nguời đổi giống – người sống như một thành viên của giới khác phái |
UNPROTECTED SEX |
Không dùng bao cao su dành cho đàn ông hay đàn bà trong quan hệ sinh lý. Có nguy cơ truyền bệnh HIV và viêm gan siêu vi C rất cao |
VACCINATION |
Yếu tố gây bệnh đã giảm độc tính, sau đó đưa vào cơ thể để tạo miễn dịch. Hình thức này như là việc chủ động phòng bệnh. Có Vác Xin chống lại viêm gan A và B. Chưa có Vác Xin cho viêm gan siêu vi C và HIV. |
VAGINA |
Aâm đạo – đường sinh dục trong của nữ, bắt đầu từ cửa mình đến cổ tử cung |
VAGINAL FLUID |
Chất nhờn ở âm hộ |
VIRAL LOAD |
Lượng siêu vi trùng tìm thấy trong người nhiễm HIV hay viêm gan siêu vi C |
VIRUS |
Siêu vi trùng |